Thứ Sáu, 21 tháng 12, 2012

GDP danh nghĩa toàn thế giới năm 2011

Bài viết này bao gồm một danh sách của các nước trên thế giới được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội (GDP) , giá trịthị trường của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng từ một quốc gia trong một năm. Đồng đô la GDP ước tính trình bày ở đây được tính theo tỷgiá thị trường hay chính phủ chính thức .
Một số nền kinh tế không được coi là các quốc gia (thế giới, EU, ​​và một số vùng lãnh thổ phụ thuộc ) được bao gồm trong danh sách bởi vì chúng xuất hiện trong các nguồn. Các nền kinh tế không được xếp hạng trong bảng xếp hạng ở đây, nhưng được liệt kê.
Các số liệu được trình bày ở đây không có sựkhác nhau về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau, và kết quả có thể khác nhau rất nhiều từ năm này qua năm khác dựa trên biến động trong tỷ giá hối đoái tiền tệ củađất nước . Biến động như vậy có thể thay đổi thứ hạng của một quốc gia từ một năm tiếp theo, mặc dù họ thường làm cho sự khác biệt rất ít hoặc không có tiêu chuẩn sống của dân số. Do đó, những số liệu này nên được sử dụng cẩn thận.
Một số quốc gia / khu vực có thể có công dân là trên trung bình giàu có. Các quốc gia / khu vực có thể xuất hiện trong danh sách này là có một GDP nhỏ. Đây sẽ là bởi vì các quốc gia / vùng được liệt kê có một dân số nhỏ, và do đó, nền kinh tế tổng nhỏ, GDP được tính là thời gian dân số giàu có bình quân đầu người.
So sánh quý quốc gia cũng thường xuyên được thực hiện trên cơ sở ngang giá sức mua (PPP), để điều chỉnh cho sựkhác biệt trong chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau. ( Xem Danh sách các quốc gia theo GDP (PPP) ) PPP chủ yếu là loại bỏ các vấn đề tỷ giá hối đoái, nhưng có nhượcđiểm riêng của nó, nó không phản ánh giá trị của sản lượng kinh tế trong thương mại quốc tế , và nó cũng đòi hỏi tính toán nhiều hơn GDP danh nghĩa. Nhìn chung, PPP bình quân đầu người con số lây lan hẹp hơn so với GDP danh nghĩa cho mỗi con số đầu.
Danh sách đầu tiên chủ yếu bao gồm các dữliệu được biên soạn bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế cho năm 2011. N1Danh sách thứ hai cho thấy Ngân hàng Thế giới chủ yếu năm 2011 ước tính.

Nguồn: Bách Khoa Toàn Thư Wikipedia ngày 21/12/2012 truy cập từ
http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_countries_by_GDP_(nominal).     
 
 
Danh sách GDP danh nghĩa của Quỹ Tiền Quốc Tế (International Monetary Fund)  (2011)[3]

 
RankCountry/RegionGDP (millions of US$)
World69,899,225[5]
9999999 European Union700717610826000000017,610,826[5]
1 United States700715075675000000015,075,675
2 China70067298147000000007,298,147n2
3 Japan70065866540000000005,866,540
4 Germany70063607364000000003,607,364
5 France70062778085000000002,778,085
6 Brazil70062492907000000002,492,907
7 United Kingdom70062431310000000002,431,310
8 Italy70062198732000000002,198,732
9 Russia70061850401000000001,850,401
10 India70061826811000000001,826,811
11 Canada70061738954000000001,738,954
12 Australia70061486914000000001,486,914
13 Spain70061479560000000001,479,560
14 Mexico70061153958000000001,153,958
15 South Korea70061116247000000001,116,247
16 Indonesia7005846450000000000846,450
17 Netherlands7005838112000000000838,112
18 Turkey7005774336000000000774,336
19 Switzerland7005660761000000000660,761
20 Saudi Arabia7005597086000000000597,086
21 Sweden7005544681000000000544,681
22 Belgium7005514593000000000514,593
23 Poland7005514503000000000514,503
24 Norway7005485404000000000485,404
25 Iran7005482433000000000482,433
26 Taiwan7005466424000000000466,424
27 Argentina7005444612000000000444,612
28 Austria7005418414000000000418,414
29 South Africa7005408689000000000408,689
30 Thailand7005345672000000000345,672
31 United Arab Emirates7005341958000000000341,958
32 Denmark7005332019000000000332,019
33 Colombia7005327626000000000327,626
34 Venezuela7005316431000000000316,431
35 Greece7005299275000000000299,275
36 Malaysia7005287943000000000287,943
37 Finland7005263488000000000263,488
38 Singapore7005259849000000000259,849
39 Chile7005248431000000000248,431
40 Nigeria7005244050000000000244,050
9999999 Hong Kong7005243666000000000243,666
41 Israel7005243654000000000243,654
42 Portugal7005237831000000000237,831
43 Egypt7005235719000000000235,719
44 Philippines7005224771000000000224,771
45 Ireland7005221224000000000221,224
46 Czech Republic7005215180000000000215,180
47 Pakistan7005210216000000000210,216
48 Algeria7005197862000000000197,862
49 Romania7005189776000000000189,776
50 Kazakhstan7005186199000000000186,199
51 Peru7005177190000000000177,190
52 Qatar7005173519000000000173,519
53 Ukraine7005165245000000000165,245
54 Kuwait7005160984000000000160,984
55 New Zealand7005158869000000000158,869
56 Hungary7005140303000000000140,303
57 Vietnam7005122722000000000122,722
58 Iraq7005114227000000000114,227
59 Bangladesh7005113855000000000113,855
60 Angola7005104288000000000104,288
61 Morocco700499279000000000099,279
62 Slovakia700496089000000000096,089
63 Oman700472680000000000072,680
64 Ecuador700466474000000000066,474
65 Azerbaijan700464819000000000064,819
66 Sudan700463997000000000063,997
67 Croatia700462428000000000062,428
68 Luxembourg700459582000000000059,582
69 Sri Lanka700459152000000000059,152
70 Dominican Republic700455754000000000055,754
71 Belarus700455136000000000055,136
72 Bulgaria700453545000000000053,545
73 Burma700451444000000000051,444
74 Slovenia700450330000000000050,330
75 Guatemala700446900000000000046,900
76 Uruguay700446710000000000046,710
77 Tunisia700445991000000000045,991
78 Uzbekistan700445353000000000045,353
79 Serbia700443315000000000043,315
80 Lithuania700442718000000000042,718
81 Costa Rica700440947000000000040,947
82 Lebanon700439039000000000039,039
83 Ghana700438394000000000038,394
84 Libya700435699000000000035,699
85 Kenya700434059000000000034,059
86 Yemen700433758000000000033,758
87 Ethiopia700431715000000000031,715
88 Panama700430569000000000030,569
89 Jordan700428881000000000028,881
90 Latvia700428252000000000028,252
91 Turkmenistan700428062000000000028,062
92 Bahrain700425866000000000025,866
93 Cameroon700425649000000000025,649
94 Cyprus700424713000000000024,713
95 Côte d'Ivoire700424096000000000024,096
96 Paraguay700424080000000000024,080
97 Bolivia700424060000000000024,060
98 Tanzania700423851000000000023,851
99 El Salvador700422761000000000022,761
100 Trinidad and Tobago700422577000000000022,577
101 Estonia700422205000000000022,205
102 Equatorial Guinea700419588000000000019,588
103 Zambia700419206000000000019,206
104 Nepal700418977000000000018,977
105 Afghanistan700418315000000000018,315
106 Bosnia and Herzegovina700418106000000000018,106
107 Botswana700417675000000000017,675
108 South Sudan700417469000000000017,469
109 Uganda700417425000000000017,425
110 Honduras700417366000000000017,366
111 Brunei700416362000000000016,362
112 Gabon700415970000000000015,970
113 Congo, Democratic Republic of the700415713000000000015,713
114 Jamaica700414490000000000014,490
115 Senegal700414461000000000014,461
116 Congo, Republic of the700414439000000000014,439
117 Georgia700414347000000000014,347
118 Iceland700414048000000000014,048
119 Albania700412970000000000012,970
120 Cambodia700412890000000000012,890
121 Papua New Guinea700412655000000000012,655
122 Mozambique700412572000000000012,572
123 Namibia700412533000000000012,533
124 Mauritius700411268000000000011,268
125 Macedonia, Republic of700410644000000000010,644
126 Mali700410606000000000010,606
127 Armenia700410251000000000010,251
128 Burkina Faso700410197000000000010,197
129 Madagascar70039901000000000009,901
130 Zimbabwe70039458000000000009,458
131 Chad70039345000000000009,345
132 Malta70038941000000000008,941
133 Mongolia70038709000000000008,709
134 Laos70038302000000000008,302
135 Bahamas, The70037788000000000007,788
136 Haiti70037388000000000007,388
137 Benin70037300000000000007,300
138 Nicaragua70037297000000000007,297
139 Moldova70037003000000000007,003
140 Tajikistan70036523000000000006,523
141 Kosovo70036452000000000006,452
142 Rwanda70036332000000000006,332
143 Niger70036022000000000006,022
144 Kyrgyzstan70035920000000000005,920
145 Malawi70035607000000000005,607
146 Guinea70035170000000000005,170
147 Suriname70034552000000000004,552
148 Timor-Leste70034539000000000004,539
149 Montenegro70034536000000000004,536
150 Barbados70034313000000000004,313
151 Mauritania70034198000000000004,198
152 Swaziland70033977000000000003,977
153 Fiji70033796000000000003,796
154 Togo70033700000000000003,700
155 Sierra Leone70032915000000000002,915
156 Eritrea70032609000000000002,609
157 Guyana70032577000000000002,577
158 Lesotho70032489000000000002,489
159 Burundi70032356000000000002,356
160 Central African Republic70032195000000000002,195
161 San Marino70032048000000000002,048
162 Maldives70031917000000000001,917
163 Cape Verde70031903000000000001,903
164 Liberia70031545000000000001,545
165 Bhutan70031516000000000001,516
166 Belize70031446000000000001,446
167 Djibouti70031239000000000001,239
168 Saint Lucia70031230000000000001,230
169 Antigua and Barbuda70031118000000000001,118
170 Seychelles70031017000000000001,017
171 Gambia, The7002977000000000000977
172 Guinea-Bissau7002969000000000000969
173 Solomon Islands7002869000000000000869
174 Grenada7002819000000000000819
175 Vanuatu7002760000000000000760
176 Saint Kitts and Nevis7002715000000000000715
177 Saint Vincent and the Grenadines7002688000000000000688
178 Samoa7002634000000000000634
179 Comoros7002614000000000000614
180 Dominica7002483000000000000483
181 Tonga7002439000000000000439
182 São Tomé and Príncipe7002248000000000000248
183 Kiribati7002167000000000000167
184 Tuvalu700136000000000000036
9999999 Syria n/a
 
 
 
Danh sách GDP danh nghĩa của Ngân
hàng Thế giới (2008-2011) [ 3 ]
 
 
RankCountry/RegionGDP (millions of US$)Year
World69,983,693n122011
9999999 European Union700717552216000000017,552,216n122011
1 United States700715094000000000015,094,0002011
2 China70067318499000000007,318,499n22011
3 Japan70065867154000000005,867,1542011
4 Germany70063570556000000003,570,5562011
5 France70062773032000000002,773,032n42011
6 Brazil70062476652000000002,476,6522011
7 United Kingdom70062431589000000002,431,5892011
8 Italy70062194750000000002,194,7502011
9 Russia70061857770000000001,857,7702011
10 India70061847982000000001,847,9822011
11 Canada70061736051000000001,736,0512011
12 Spain70061490810000000001,490,8102011
13 Australia70061371764000000001,371,7642011
14 Mexico70061155316000000001,155,3162011
15 South Korea70061116247000000001,116,2472011
16 Indonesia7005846832000000000846,8322011
17 Netherlands7005836257000000000836,2572011
18 Turkey7005773091000000000773,0912011
19 Switzerland7005635650000000000635,6502011
20 Saudi Arabia7005576824000000000576,8242011
21 Sweden7005538131000000000538,1312011
22 Poland7005514496000000000514,4962011
23 Belgium7005511533000000000511,5332011
24 Norway7005485803000000000485,8032011
25 Argentina7005445989000000000445,9892011
26 Austria7005418484000000000418,4842011
27 South Africa7005408237000000000408,2372011
28 United Arab Emirates7005360245000000000360,2452011
29 Thailand7005345649000000000345,6492011
30 Denmark7005332677000000000332,6772011
31 Colombia7005331655000000000331,6552011
32 Iran7005331015000000000331,0152009
33 Venezuela7005316482000000000316,4822011
34 Greece7005298734000000000298,7342011
35 Malaysia7005278671000000000278,6712011
36 Finland7005266071000000000266,0712011
37 Chile7005248585000000000248,5852011
9999999 Hong Kong7005243666000000000243,6662011
38 Israel7005242929000000000242,9292011
39 Singapore7005239700000000000239,7002011
40 Portugal7005237522000000000237,5222011
41 Nigeria7005235923000000000235,9232011
42 Egypt7005229531000000000229,5312011
43 Philippines7005224754000000000224,7542011
44 Ireland7005217275000000000217,2752011
45 Czech Republic7005215215000000000215,2152011
46 Pakistan7005211092000000000211,0922011
47 Algeria7005188681000000000188,6812011
48 Kazakhstan7005186198000000000186,1982011
49 Romania7005179794000000000179,7942011
50 Peru7005176662000000000176,6622011
51 Kuwait7005176590000000000176,5902011
52 Qatar7005172982000000000172,9822011
53 Ukraine7005165245000000000165,2452011
54 New Zealand7005142477000000000142,4772010
55 Hungary7005140029000000000140,0292011
56 Vietnam7005123961000000000123,9612011
57 Iraq7005115388000000000115,3882011
58 Bangladesh7005110612000000000110,6122011
59 Angola7005100990000000000100,9902011
60 Morocco7005100221000000000100,221n82011
9999999 Puerto Rico700496261000000000096,2612010
61 Slovakia700495994000000000095,9942011
62 Oman700471782000000000071,7822011
63 Ecuador700467003000000000067,0032011
64 Croatia700463850000000000063,8502011
65 Azerbaijan700463404000000000063,4042011
66 Libya700462360000000000062,3602009
67 Cuba700460806000000000060,8062008
68 Luxembourg700459475000000000059,4752011
69 Sri Lanka700459172000000000059,1722011
70 Syria700459147000000000059,1472010
71 Dominican Republic700455611000000000055,6112011
72 Belarus700455136000000000055,1362011
73 Sudan + South Sudan700455097000000000055,0972011
74 Bulgaria700453514000000000053,5142011
75 Slovenia700449539000000000049,5392011
76 Guatemala700446900000000000046,9002011
77 Uruguay700446710000000000046,7102011
78 Tunisia700445864000000000045,8642011
79 Uzbekistan700445359000000000045,3592011
80 Serbia700445043000000000045,0432011
81 Lithuania700442725000000000042,7252011
82 Lebanon700442185000000000042,1852011
83 Costa Rica700441007000000000041,0072011
84 Ghana700439200000000000039,2002011
9999999 Macau700436428000000000036,4282011
85 Yemen700433758000000000033,7582011
86 Kenya700433621000000000033,6212011
87 Ethiopia700431709000000000031,7092011
88 Panama700430677000000000030,6772011
89 Jordan700428840000000000028,8402011
90 Latvia700428252000000000028,2522011
91 Cameroon700425465000000000025,4652011
92 Cyprus700424690000000000024,690n92011
93 Bolivia700424427000000000024,4272011
94 Turkmenistan700424107000000000024,1072011
95 Côte d'Ivoire700424075000000000024,0752011
96 Paraguay700423877000000000023,8772011
97 Tanzania700423705000000000023,705n102011
98 El Salvador700423054000000000023,0542011
99 Bahrain700422945000000000022,9452010
100 Trinidad and Tobago700422483000000000022,4832011
101 Estonia700422185000000000022,1852011
102 Afghanistan700420343000000000020,3432011
103 Equatorial Guinea700419790000000000019,7902011
104 Zambia700419206000000000019,2062011
105 Nepal700418884000000000018,8842011
106 Bosnia and Herzegovina700418088000000000018,0882011
107 Botswana700417627000000000017,6272011
108 Honduras700417259000000000017,2592011
109 Gabon700417052000000000017,0522011
110 Uganda700416810000000000016,8102011
111 Congo, Democratic Republic of the700415642000000000015,6422011
112 Jamaica700415070000000000015,0702011
113 Congo, Republic of the700414748000000000014,7482011
114 Georgia700414367000000000014,367n112011
115 Senegal700414291000000000014,2912011
116 Iceland700414059000000000014,0592011
117 Albania700412960000000000012,9602011
118 Papua New Guinea700412937000000000012,9372011
119 Cambodia700412875000000000012,8752011
120 Mozambique700412798000000000012,7982011
121 Brunei700412370000000000012,3702010
122 Namibia700412301000000000012,3012011
9999999 Guernsey + Jersey700411515000000000011,515n122007
123 Mauritius700411313000000000011,3132011
124 Mali700410590000000000010,5902011
125 Armenia700410248000000000010,2482011
126 Burkina Faso700410187000000000010,1872011
127 Macedonia, Republic of700410165000000000010,1652011
128 Madagascar70039947000000000009,9472011
129 Zimbabwe70039900000000000009,9002011
130 Chad70039486000000000009,4862011
131 Malta70038887000000000008,8872011
132 Mongolia70038558000000000008,5582011
133 Laos70038298000000000008,2982011
134 Bahamas, The70037788000000000007,7882011
135 Haiti70037346000000000007,3462011
136 Nicaragua70037297000000000007,2972011
137 Benin70037295000000000007,2952011
138 Moldova70037000000000000007,000n72011
139 Tajikistan70036522000000000006,5222011
140 Kosovo70036446000000000006,4462011
141 Rwanda70036377000000000006,3772011
142 Monaco70036109000000000006,1092009
143 Niger70036017000000000006,0172011
144 Kyrgyzstan70035919000000000005,9192011
9999999 Bermuda70035765000000000005,7652010
145 Malawi70035700000000000005,7002011
146 Guinea70035131000000000005,1312011
147 Liechtenstein70034826000000000004,8262009
148 Montenegro70034550000000000004,5502011
149 Suriname70034351000000000004,3512010
150 Mauritania70034076000000000004,0762011
9999999 Isle of Man70034076000000000004,0762007
9999999 West Bank and Gaza70034016000000000004,0162005
151 Swaziland70033978000000000003,9782011
152 Fiji70033813000000000003,8132011
153 Andorra70033712000000000003,7122008
154 Barbados70033685000000000003,6852011
155 Togo70033595000000000003,5952011
9999999 French Polynesia70033448000000000003,4482000
9999999 New Caledonia70032682000000000002,6822000
156 Eritrea70032609000000000002,6092011
157 Lesotho70032426000000000002,4262011
158 Burundi70032326000000000002,3262011
159 Guyana70032259000000000002,2592010
160 Sierra Leone70032243000000000002,2432011
9999999 Faroe Islands70032198000000000002,1982009
161 Central African Republic70032166000000000002,1662011
162 Maldives70032050000000000002,0502011
9999999 Virgin Islands, U.S.70031996000000000001,9961993
9999999 Aruba70031911000000000001,9112002
163 Cape Verde70031901000000000001,9012011
164 San Marino70031900000000000001,9002008
165 Bhutan70031689000000000001,6892011
166 Belize70031474000000000001,4742011
9999999 Greenland70031268000000000001,2682009
167 Saint Lucia70031232000000000001,2322011
168 Liberia70031161000000000001,1612011
169 Antigua and Barbuda70031129000000000001,1292011
170 Gambia, The70031109000000000001,1092011
171 Timor-Leste70031054000000000001,0542011
172 Djibouti70031049000000000001,0492009
9999999 Cayman Islands70031012000000000001,0121996
173 Seychelles70031007000000000001,0072011
174 Guinea-Bissau70029730000000000009732011
175 Somalia70029170000000000009171990
176 Solomon Islands70028380000000000008382011
177 Vanuatu70028190000000000008192011
178 Grenada70028160000000000008162011
179 Saint Kitts and Nevis70027090000000000007092011
180 Saint Vincent and the Grenadines70026880000000000006882011
181 Samoa70026490000000000006492011
182 Comoros70026100000000000006102011
183 Dominica70024820000000000004822011
184 Tonga70024360000000000004362011
185 Micronesia, Federated States of70023180000000000003182011
186 São Tomé and Príncipe70022480000000000002482011
187 Palau70021800000000000001802011
188 Kiribati70021780000000000001782011
189 Marshall Islands70021740000000000001742011
190 Tuvalu7001360000000000000362011

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét